Tuần: 20, 21
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất
Câu 1. Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta chọn hàng này và thực hiện:
a) Nhấn phím Delete b) Chọn delete trên dải lệnh Home trong nhóm cell
c) Table > Delete Rows d) File > Delete
Câu 2. Hàm AVERAGE có công dụng:
a) Tính tổng b) Tính trung bình cộng.
c) Lấy Giá trị nhỏ nhất d) Lấy Giá trị lớn nhất
Câu 3. Nháy chọn một hàng và chọn lệnh Insert trên dải lệnh Home, có công dụng:
a) Để xóa hàng. b) Điều chỉnh độ rộng hàng.
c) Chèn thêm cột d) Chèn thêm hàng
Câu 4. Để chọn nhiều khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:
a) Enter b) Delete
c) Ctrl d) Shift
Câu 5. Ô D5 là ô nằm ở vị trí:
a) Hàng 5 cột D b) Hàng D cột 5
c) Ô đó có chứa dữ liệu D5 d) Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A đến cột D
Câu 6. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
a) Dấu ngoặc đơn b) Dấu nháy
c) Dấu bằng d) Ô đầu tiên tham chiếu tới
Câu 7. Biếu tượng Paste có tác dụng
a) Sao chép dữ liệu b) Di chuyển dữ liệu
c) Dán dữ liệu d) Phục hồi thao tác trước
Câu 8: Biếu tượng Undo có tác dụng
a) Sao chép dữ liệu b) Di chuyển dữ liệu
c) Dán dữ liệu d) Phục hồi thao tác trước
Câu 9. Ta nháy chọn một cột và chọn lệnh Insert trên dải lệnh Home, có công dụng:
a) Để xóa cột b) Điều chỉnh độ rộng cột
c) Chèn thêm cột d) Chèn thêm hàng
Câu 10. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự
a) & b) % c) * d) #
Câu 11. Ta dùng lệnh File à New có công dụng:
a) Lưu bảng tính b) Mở bảng tính mới
c) Thoát bảng tính d) Mở bảng tính đã có sẵn
Câu 12. Thanh công thức cho biết:
a) Nội dung của ô đang được chọn b) Địa chỉ của ô đang được chọn
c) Tên của ô đang được chọn d) Tất cả đều đúng
Câu 13. Hàm SUM có công dụng:
a) Tính tổng b) Tính trung bình cộng.
c) Lấy Giá trị nhỏ nhất d) Lấy Giá trị lớn nhất
Câu 14: Hãy điền vào những ô trống những câu em cho là đúng (a, b, c, hoặc d) để được khái niệm hoàn chỉnh về bảng tính:
Chương trình bảng tính là (........) được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày (……) dưới dạng (............), thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các (.............) biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng biểu.
a)Biểu đồ. c) Phần mềm.
b)Bảng biểu. d) Thông tin.
Câu 15: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:
a)Một trang tính. c) Ba trang tính.
b)Hai trang tính. d) Bốn trang tính.
Câu 16: Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật, như vậy khối có thể là:
a)Một ô. )Một hàng. c) Một cột. d) Tất cả đều đúng.
Câu 17: Hãy chọn câu đúng:
a)Khi chọn một hàng nhấp chuột ngay số thứ tự của hàng đó.
b)Nếu cần chọn một số hàng cách nhau thì nhấp chuột chọn hàng đầu rồi lần lượt giữ phím CTRL và nhấp chuột trên các hàng khác.
c)Nếu cần chọn nhiều hàng liên tiếp thì kéo chuột từ số thứ tự hàng đầu đến số thứ tự hàng cuối.
d)Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 18: Khi chọn một khối câu nào sau đây là đúng:
a)Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột.
b)Nháy chuột tại khối đó.
c)Chọn nhiều ô khác nhau nhấn Shift rồi sử dụng phím mũi tên di chuyển đến ô cuối.
d)Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện.
Câu 19: Muốn xóa một cột hoặc nhiều cột em thực hiện
a) Chọn 1 hoặc chọnnhiều cột, chọn lệnh Delete trên dải lệnh Home trong nhóm cell
b) Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím Delete.
c) Chọn 1 hoặc nhiều cột, nháy phải chuột vào vùng chọn, chọn Insert.
Tất cả đều đúng.
Câu 20: Hai dạng dữ liệu thường dùng là:
a) Dữ liệu kí tự và dữ liệu thời gian b) Dữ liệu số và dữ liệu kí tự
c) Dữ liệu số và dữ liệu thời gian d) Tất cả đều sai
Câu 21: Chọn một hàng là:
a) Nháy chuột tại nút tên cột b) Nháy chuột tại nút tên hàng
c) Nháy chuột tại ô d) Nháy chuột vào cột.
Câu 22: Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a)copy. b) cut c) paste d) new
Câu 23: Trong chương trình bảng tính hộp tên nằm ở góc trên bên trái trang tính, hiển thị
a) Công thức b) Địa chỉ ô được chọn.
c) Kết quả tính toán d) Không hiển thị gì cả
Câu 24: Trong ô C3 chứa công thức: =Min(12,1,19,5,27,55) cho ta kết quả là:

a) 5 b) 55 c) 1 d) 27
Câu 25: Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, 3-Nhập công thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức
a) 1-2-3-4 b) 4-1-2-3
c) 4-2-3-1 d) 4-1-3-2
Câu 26: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô B2 và B5, sau đó nhân với giá trị trong ô C3. Công thức nào trong số các công thức sau là đúng?
a) =(B2+B5)C3 b) (B2+B5)C3
c) =(B2+B5)*C3 d) =(B2+B5*C3)
Câu 27: Giả sử trong các ô A1, A2 lần lược chứa các số -6, 10. Em hãy cho biết kết quả của công thức sau: =AVERAGE(A1,A2,8) là:
a) -6 b) 10 c) 4 d) 5
Câu 28: Hãy cho biết đâu là địa chỉ của một khối
a)A2:7A b) A2-A7 c) A2;A7 d) A2:A7
Câu 29 : Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa từ trước. Các công cụ đó chính là.
a) Định dạng b) Chú thích c) Hàm d) phương trình
Câu 30 : Phần mềm Typing master gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím?
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
Câu 31: Cho biết kết quả của biểu thức =SUM(2,5)+MAX(7,5)-MIN(3,4)
a) 5 b) 10 c) 11 d) Cả A, B,C đều sai
Câu 32: Cho bảng tính
Tại D1, tính tổng A1, B1 và C1 ta có thể :
a) =(A1+27+C1) b) =(A1+B1+C1) c) =SUM(A1:C1) d) tất cả A,B,C đều đúng
Câu 33: Trong các câu sau đây, câu nào là phần mềm bảng tính?
a) Mario b) Microsoft Word c) Microsoft Excel d) Tất cả sai
Câu 35: Khi sao chép công thức từ 1 ô này sang ô khác. Nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng thì đó là loại địa chỉ:
a) Tuyệt đối. b ) Hỗn hợp. c) Tương đối. d) Tất cả đều đúng.
Câu 34 : Phần mềm TYPING MASTER dùng để:
a) Xem và tra cứu bản đồ thế giới b) Công cụ hỗ trợ giải toán
c) Luyện gõ bàn phím nhanh d) Tất cả đều đúng.
Phần thực hành:
+ Thực hành lại 4 hàm đã học: SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong bài thực hành 4 SGK trang 39,40.
+ Thực hành thao tác với bảng tính: Điều chỉnh độ rộng cột độ cao hàng, chèn thên hay xóa cột và hàng. Làm bài thực hành 5 trang 54-56 sgk.